CHUẨN BỊ SỔ SÁCH KẾ TOÁN GIẢI TRÌNH
THANH TRA THUẾ
|
|||
01
|
+
|
Sổ cái:
|
|
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In toàn bộ sổ cái 1 tháng đóng thành
cuốn mỗi tháng là 01 cuốn từ TK loại 01 - đến TK loại 09
|
||
02
|
Chứng từ thu chi và khai báo thuế
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
+
|
Hồ sơ gồm:
|
||
-
|
Báo cáo thuế tháng/ quý
|
||
-
|
Bảng kê phụ lục bán ra và mua vào
|
||
-
|
Giấy xác nhận nộp tờ khai qua mạng
của tổng cục thuế
|
||
-
|
Báo cáo sử dụng hóa đơn
|
||
-
|
Phiếu thu, phiếu chi, phiếu hạch toán
công nợ
|
||
-
|
Hóa đơn đầu Ra liên xanh sắp trước +
phiếu thu tiền hoặc phiếu công nợ hạch toán
|
||
-
|
Hóa đơn đầu vào + Phiếu chi tiền hoặc
phiếu công nợ hạch toán + phiếu nhập kho
|
||
-
|
Thông báo phát hành hóa đơn
|
||
-
|
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của từng tháng kẹp cuối tập chứng từ
|
||
03
|
Bảng tổng hợp công nợ
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
Bảng tổng hợp công nợ : in từ tháng
01 đến tháng 12
|
||
Ghi chú: in thành 01 bản kẹp chứng từ thu chi , 01 bản tách làm 1
tập để phục vụ kiểm tra của cán bộ thuế kiểm tra đối chiếu với hóa đơn
|
|||
-
|
Sổ chi tiết công nợ: in từ tháng 01
đến tháng 12
|
||
Chú ý:
|
|||
-
|
Có thể in bảng tổng hợp công nợ 12
tháng thành 01 cuốn
|
||
-
|
Có thể in sổ chi tiết công nợ 12
tháng thành 01 cuốn nếu ít, nhiều có thể chia làm nhiều cuốn
|
||
-
|
TK in là TK 131,331
|
||
04
|
Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho NVL,
HH
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
Phát sinh ít
|
|||
-
|
In bảng kê nhập xuất tồn từ tháng 01
đến tháng 12 năm tài chính + sổ chi tiết NVL , HH
|
||
Phát sinh nhiều
|
|||
-
|
In tổng hợp NXT từ tháng 01- đến
tháng 12 thành 01 cuốn hoặc nhiều cuốn
|
||
-
|
Ịn sổ chi tiết NVL, HH thành nhiều
cuốn
|
||
-
|
Tài khoản in là: 152,155,156,153
|
||
05
|
Sổ tiền gửi ngân hàng
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
Sao kê chi tiết ngân hàng
|
||
-
|
In sổ tiền gửi ngân hàng từ tháng 01-
đến tháng 12 đóng lại 1 cuốn
|
||
-
|
TK in là TK 112
|
||
06
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In sổ sổ quỹ tiền mặt từ tháng 01-
đến tháng 12 đóng lại 1 cuốn
|
||
07
|
Sổ Nhật Ký Chung
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In NKC từ tháng 01 đến tháng 12 đóng
thành cuốn, nếu nhiều chia làm nhiều cuốn, ít thì đóng lại thành 01 cuốn
|
||
08
|
Bảng Phân bổ khấu hao và phân bổ chi
phí trả trước
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In Bảng khấu hao và phân bổ chi phí
trả trước ngắn và dài hạn từ tháng 01 đến tháng 12
|
||
-
|
Tài khoản : 142,242,214
|
||
09
|
Báo cáo tài chính
|
||
+
|
Báo cáo tài chính
|
||
-
|
Bảng cân đối kế toán
|
||
-
|
Bảng cân đối tài khoản phát sinh
|
||
-
|
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
||
-
|
Lưu chuyển tiền tệ
|
||
-
|
Thuyết minh báo cáo tài chính
|
||
+
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
||
-
|
Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
||
-
|
Phụ lục chuyển lỗ ( nếu có)
|
||
-
|
Phụ lục ưu đãi thuế ( nếu có)
|
||
+
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN
|
||
-
|
Giấy xác nhận nộp tờ khai qua mạng
của tổng cục thuế
|
||
Ghi chú: in báo cáo tài chính đã nộp
lập thành >=02 bản để sau này 1 bản để sau này gửi cơ quan thuế khi kiểm
tra tại doanh nghiệp
|
|||
Báo cáo tài chính sau khi nộp cơ quan
thuế lập 01 bản nộp cơ quan thông kê, và nộp cái mẫu cho cơ quan thống kê
|
|||
10
|
Phiếu xuất kho
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In toàn bộ Phiếu xuất kho trong năm
đóng thành tập, nếu nhiều chia làm nhiều cuốn, ít thì đóng lại thành 01 cuốn
|
||
11
|
Bảng tổng hợp giá thành xây lắp TK
154
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In bảng tổng hợp giá thành 154 toàn
bộ từ tháng 01 đến tháng 12
|
||
-
|
Sổ chi tiết tài khoản 154 cho từng
đối tượng công trình
|
||
-
|
Lập 1 bảng tổng hợp những hợp đồng
kinh tế bán ra đã xuất hóa đơn và tình trạng của hợp đồng
|
||
-
|
Phân tách giá thành chi tiết cho từng
mục đã xuất hóa đơn: 621,622,623,627 theo từng tháng phát sinh của tài khoản
giá thành công trình cần theo dõi
|
||
12
|
Báo cáo thuế bằng excel và công tác
chuẩn bị hậu giải trình thanh tra thuế sau này
|
||
-
|
Xuất khai báo thuế từ HTKK ra bằng excel để lưu trữ theo tháng/ quý để
phục vụ công tác giải trình thuế sau này
|
||
-
|
Gộp báo cáo thuế Bảng kê bán ra trong
năm làm 1 sheet + mua vào trong năm
làm 1 sheet
|
||
-
|
Lọc những hóa đơn > 20.000.000
hoặc cùng ngày > 20.000.000 để theo dõi quá trình thanh toán = UNC cho
khách hàng
|
||
Hóa đơn công nợ > 20.000.000
|
|||
-
|
Mở một bìa còng lưu trữ toàn bộ những
hóa đơn mua vào 331 phô tô > 20.000.000 trong 1 năm tài chính kẹp cùng UNC
và hợp đồng kinh tế đã ký kết
|
||
-
|
Đến ngày 31/12 kết thúc năm tài chính
mà chưa có chứng từ thanh toán qua ngân hàng UNC thì phải lập hợp đồng trả
chậm nếu đã có hợp đồng
|
||
thì phải lập phụ lục hợp đồng gia hạn
thời gian thanh toán
|
|||
13
|
Hợp đồng
|
||
-
|
Bìa xanh: Hợp đồng ra + vào + lao
động
|
||
-
|
Lưu trữ toàn bộ các hợp đồng đầu vào
của các nhà cung cấp lại thành 1 bìa còng hoặc Alco
|
||
-
|
Lưu trữ toàn bộ các hợp đồng Bán ra
của người mua lại thành 1 bìa còng hoặc Alco
|
||
-
|
Lưu toàn bộ hợp đồng lao động đã ký
với người lao động: ký tá đầy đủ, phụ lục hợp đồng, quyết định tăng và giảm
lương
|
||
14
|
Bảng phân bổ TK 142,242,214
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In bảng phân bổ toàn bộ từ tháng 1
đến tháng 12
|
CHUẨN BỊ SỔ SÁCH KẾ TOÁN GIẢI TRÌNH THANH TRA THUẾ
Thứ Năm, 11 tháng 8, 2016
CHUẨN BỊ SỔ SÁCH KẾ TOÁN GIẢI TRÌNH THANH TRA THUẾ
CHUẨN BỊ SỔ SÁCH KẾ TOÁN GIẢI TRÌNH
THANH TRA THUẾ
|
|||
01
|
+
|
Sổ cái:
|
|
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In toàn bộ sổ cái 1 tháng đóng thành
cuốn mỗi tháng là 01 cuốn từ TK loại 01 - đến TK loại 09
|
||
02
|
Chứng từ thu chi và khai báo thuế
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
+
|
Hồ sơ gồm:
|
||
-
|
Báo cáo thuế tháng/ quý
|
||
-
|
Bảng kê phụ lục bán ra và mua vào
|
||
-
|
Giấy xác nhận nộp tờ khai qua mạng
của tổng cục thuế
|
||
-
|
Báo cáo sử dụng hóa đơn
|
||
-
|
Phiếu thu, phiếu chi, phiếu hạch toán
công nợ
|
||
-
|
Hóa đơn đầu Ra liên xanh sắp trước +
phiếu thu tiền hoặc phiếu công nợ hạch toán
|
||
-
|
Hóa đơn đầu vào + Phiếu chi tiền hoặc
phiếu công nợ hạch toán + phiếu nhập kho
|
||
-
|
Thông báo phát hành hóa đơn
|
||
-
|
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của từng tháng kẹp cuối tập chứng từ
|
||
03
|
Bảng tổng hợp công nợ
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
Bảng tổng hợp công nợ : in từ tháng
01 đến tháng 12
|
||
Ghi chú: in thành 01 bản kẹp chứng từ thu chi , 01 bản tách làm 1
tập để phục vụ kiểm tra của cán bộ thuế kiểm tra đối chiếu với hóa đơn
|
|||
-
|
Sổ chi tiết công nợ: in từ tháng 01
đến tháng 12
|
||
Chú ý:
|
|||
-
|
Có thể in bảng tổng hợp công nợ 12
tháng thành 01 cuốn
|
||
-
|
Có thể in sổ chi tiết công nợ 12
tháng thành 01 cuốn nếu ít, nhiều có thể chia làm nhiều cuốn
|
||
-
|
TK in là TK 131,331
|
||
04
|
Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho NVL,
HH
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
Phát sinh ít
|
|||
-
|
In bảng kê nhập xuất tồn từ tháng 01
đến tháng 12 năm tài chính + sổ chi tiết NVL , HH
|
||
Phát sinh nhiều
|
|||
-
|
In tổng hợp NXT từ tháng 01- đến
tháng 12 thành 01 cuốn hoặc nhiều cuốn
|
||
-
|
Ịn sổ chi tiết NVL, HH thành nhiều
cuốn
|
||
-
|
Tài khoản in là: 152,155,156,153
|
||
05
|
Sổ tiền gửi ngân hàng
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
Sao kê chi tiết ngân hàng
|
||
-
|
In sổ tiền gửi ngân hàng từ tháng 01-
đến tháng 12 đóng lại 1 cuốn
|
||
-
|
TK in là TK 112
|
||
06
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In sổ sổ quỹ tiền mặt từ tháng 01-
đến tháng 12 đóng lại 1 cuốn
|
||
07
|
Sổ Nhật Ký Chung
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In NKC từ tháng 01 đến tháng 12 đóng
thành cuốn, nếu nhiều chia làm nhiều cuốn, ít thì đóng lại thành 01 cuốn
|
||
08
|
Bảng Phân bổ khấu hao và phân bổ chi
phí trả trước
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In Bảng khấu hao và phân bổ chi phí
trả trước ngắn và dài hạn từ tháng 01 đến tháng 12
|
||
-
|
Tài khoản : 142,242,214
|
||
09
|
Báo cáo tài chính
|
||
+
|
Báo cáo tài chính
|
||
-
|
Bảng cân đối kế toán
|
||
-
|
Bảng cân đối tài khoản phát sinh
|
||
-
|
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
||
-
|
Lưu chuyển tiền tệ
|
||
-
|
Thuyết minh báo cáo tài chính
|
||
+
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
||
-
|
Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
||
-
|
Phụ lục chuyển lỗ ( nếu có)
|
||
-
|
Phụ lục ưu đãi thuế ( nếu có)
|
||
+
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN
|
||
-
|
Giấy xác nhận nộp tờ khai qua mạng
của tổng cục thuế
|
||
Ghi chú: in báo cáo tài chính đã nộp
lập thành >=02 bản để sau này 1 bản để sau này gửi cơ quan thuế khi kiểm
tra tại doanh nghiệp
|
|||
Báo cáo tài chính sau khi nộp cơ quan
thuế lập 01 bản nộp cơ quan thông kê, và nộp cái mẫu cho cơ quan thống kê
|
|||
10
|
Phiếu xuất kho
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In toàn bộ Phiếu xuất kho trong năm
đóng thành tập, nếu nhiều chia làm nhiều cuốn, ít thì đóng lại thành 01 cuốn
|
||
11
|
Bảng tổng hợp giá thành xây lắp TK
154
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In bảng tổng hợp giá thành 154 toàn
bộ từ tháng 01 đến tháng 12
|
||
-
|
Sổ chi tiết tài khoản 154 cho từng
đối tượng công trình
|
||
-
|
Lập 1 bảng tổng hợp những hợp đồng
kinh tế bán ra đã xuất hóa đơn và tình trạng của hợp đồng
|
||
-
|
Phân tách giá thành chi tiết cho từng
mục đã xuất hóa đơn: 621,622,623,627 theo từng tháng phát sinh của tài khoản
giá thành công trình cần theo dõi
|
||
12
|
Báo cáo thuế bằng excel và công tác
chuẩn bị hậu giải trình thanh tra thuế sau này
|
||
-
|
Xuất khai báo thuế từ HTKK ra bằng excel để lưu trữ theo tháng/ quý để
phục vụ công tác giải trình thuế sau này
|
||
-
|
Gộp báo cáo thuế Bảng kê bán ra trong
năm làm 1 sheet + mua vào trong năm
làm 1 sheet
|
||
-
|
Lọc những hóa đơn > 20.000.000
hoặc cùng ngày > 20.000.000 để theo dõi quá trình thanh toán = UNC cho
khách hàng
|
||
Hóa đơn công nợ > 20.000.000
|
|||
-
|
Mở một bìa còng lưu trữ toàn bộ những
hóa đơn mua vào 331 phô tô > 20.000.000 trong 1 năm tài chính kẹp cùng UNC
và hợp đồng kinh tế đã ký kết
|
||
-
|
Đến ngày 31/12 kết thúc năm tài chính
mà chưa có chứng từ thanh toán qua ngân hàng UNC thì phải lập hợp đồng trả
chậm nếu đã có hợp đồng
|
||
thì phải lập phụ lục hợp đồng gia hạn
thời gian thanh toán
|
|||
13
|
Hợp đồng
|
||
-
|
Bìa xanh: Hợp đồng ra + vào + lao
động
|
||
-
|
Lưu trữ toàn bộ các hợp đồng đầu vào
của các nhà cung cấp lại thành 1 bìa còng hoặc Alco
|
||
-
|
Lưu trữ toàn bộ các hợp đồng Bán ra
của người mua lại thành 1 bìa còng hoặc Alco
|
||
-
|
Lưu toàn bộ hợp đồng lao động đã ký
với người lao động: ký tá đầy đủ, phụ lục hợp đồng, quyết định tăng và giảm
lương
|
||
14
|
Bảng phân bổ TK 142,242,214
|
||
-
|
Bìa xanh
|
||
-
|
In bảng phân bổ toàn bộ từ tháng 1
đến tháng 12
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét